🔍
Search:
TÌNH TRẠNG
🌟
TÌNH TRẠNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 일의 사정과 상태.
1
TÌNH TRẠNG:
Trạng thái và sự tình của việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
예전 그대로의 뒤떨어진 상태.
1
TÌNH TRẠNG CŨ:
Tình trạng vẫn xấu như trước.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 사람에 대한 요즈음의 상황.
1
TÌNH TRẠNG GẦN ĐÂY:
Tình hình dạo này về người nào đó.
-
Danh từ
-
1
거의 죽을 것 같은 상태나 상황.
1
TÌNH TRẠNG HẤP HỐI:
Tình huống hoặc trạng thái gần như sắp chết.
-
Danh từ
-
1
여러 사람이 뒤섞여 시끄럽게 하거나 어질러 놓은 상태. 또는 그런 곳.
1
TÌNH TRẠNG HỖN ĐỘN:
Trạng thái nhiều người hỗn loạn, ồn ào, gây ra cảnh lộn xộn. Hoặc nơi như vậy.
-
Danh từ
-
1
매우 긴박하고 위급한 비상 상태.
1
TÌNH TRẠNG CẤP BÁCH:
Trạng thái bất thường rất khẩn trương và nguy gấp.
-
Danh từ
-
1
정치에 관한 일이 되어 가는 방향이나 형편.
1
TÌNH THẾ, TÌNH TRẠNG:
Phương hướng hay tình hình mà việc liên quan tới chính trị diễn ra.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
그렇게 되어야 할 까닭이나 이유.
1
LÝ, LẼ:
Duyên cớ hay lí do phải trở thành như vậy.
-
2
그만한 정도나 처지.
2
MỨC, TÌNH TRẠNG:
Mức độ hoặc hoàn cảnh chỉ được như vậy.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
어떤 일이 벌어진 상황이나 형편.
1
TÌNH TRẠNG, TRẠNG THÁI:
Tình huống hay tình trạng mà việc gì đó xảy ra.
-
Danh từ
-
1
국가에 비상사태가 일어났을 때, 군대가 임시로 정부의 권한을 대신 함.
1
TÌNH TRẠNG THIẾT QUÂN LUẬT:
Việc quân đội thay thế nắm chính quyền tạm thời khi đất nước đang trong tình trạng cấp bách..
-
-
1
경제적 형편이 어렵다.
1
(TÌNH TRẠNG TÚI XẤU) TÚI LÉP:
Hoàn cảnh kinh tế khó khăn.
-
☆
Danh từ
-
1
실제의 상태나 내용.
1
SỰ THỰC CHẤT, TÌNH TRẠNG THỰC:
Nội dung hoặc trạng thái thực tế.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
경우, 형편, 정도 등의 뜻을 나타내는 말.
1
TÌNH TRẠNG, TÌNH CẢNH, MỨC ĐỘ:
Từ thể hiện nghĩa trường hợp, hoàn cảnh, mức độ...
-
-
1
경제적 형편이 좋다.
1
(TÌNH TRẠNG TÚI TỐT) TÚI CĂNG:
Hoàn cảnh kinh tế thuận lợi.
-
☆
Danh từ
-
1
있는 그대로의 상태.
1
THỰC TRẠNG, TÌNH TRẠNG THỰC TẾ:
Trạng thái đúng với thực tế.
-
None
-
1
도로에 차가 많이 몰려 길이 막히고 혼잡한 상태.
1
TÌNH TRẠNG TẮC NGHẼN GIAO THÔNG:
Trạng thái hỗn tạp và đường bị tắc vì xe cộ tập trung lại quá nhiều trên đường.
-
☆
Danh từ
-
1
몸이나 건강, 마음 등의 상태.
1
TÌNH TRẠNG TRONG NGƯỜI:
Trạng thái cơ thể, sức khỏe hay tâm trạng.
-
2
주위의 상황이나 조건.
2
ĐIỀU KIỆN:
Điệu kiện hay tình huống xung quanh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일이 되어 가는 상황이나 벌어진 일의 상태.
1
TÌNH HUỐNG, TÌNH TRẠNG, HOÀN CẢNH:
Tình hình diễn biến của sự việc hay trạng thái của sự việc xảy ra.
-
Danh từ
-
1
원래의 형편이나 상태로 돌아감. 또는 그렇게 함.
1
SỰ KHÔI PHỤC LẠI TÌNH TRẠNG BAN ĐẦU:
Sự trở về trạng thái hay tình trạng vốn có. Hay làm cho trở về trạng thái hay tình trạng vốn có.
-
Danh từ
-
1
원래의 형편이나 상태.
1
TÌNH TRẠNG VỐN CÓ, TÌNH TRẠNG BAN ĐẦU:
Trạng thái hay tình trạng vốn có.
🌟
TÌNH TRẠNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Định từ
-
1.
어떤 곳의 지형이나 길에 관한.
1.
MANG TÍNH ĐỊA LÝ:
Liên quan tới con đường hay địa hình của nơi nào đó.
-
2.
지구 상의 기후, 생물, 자연, 교통, 도시 등의 상태에 관한.
2.
MANG TÍNH ĐỊA LÝ:
Liên quan tới tình trạng khí hậu, sinh vật, tự nhiên, giao thông, đô thị...trên trái đất.
-
Danh từ
-
1.
자신의 억울한 사정을 알아 달라고 이야기하는 글.
1.
THƯ KÊU OAN, THƯ KÊU GỌI:
Bài viết để kể và cho biết tình trạng khó khăn hoặc ấm ức của mình.
-
Động từ
-
1.
일이나 계획 등이 잘 진행되지 못하고 도중에 잘못되다.
1.
BỊ PHÁ HỎNG, BỊ TAN NÁT:
Công việc hay kế hoạch... không được thực hiện tốt và trở nên hỏng giữa chừng.
-
2.
재정이 나빠져 회복이 거의 불가능한 상태가 되다.
2.
TRỞ NÊN PHÁ SẢN, TRỞ NÊN LỤN BẠI:
Tài chính trở nên xấu đi và trở nên tình trạng hầu như không thể khôi phục.
-
☆
Danh từ
-
1.
건강 상태를 검사하고 진찰하는 일.
1.
VIỆC KHÁM BỆNH:
Việc kiểm tra tình trạng sức khỏe và chẩn đoán bệnh.
-
Động từ
-
1.
한곳에 자리를 잡고 편안하게 살다.
1.
AN CƯ LẬP NGHIỆP, ỔN ĐỊNH CUỘC SỐNG:
Định cư tại một nơi và sống một cách yên bình.
-
2.
현재의 상황이나 처지에 만족하다.
2.
BẰNG LÒNG VỚI CUỘC SỐNG, MÃN NGUYỆN:
Hài lòng với tình trạng hay hoàn cảnh hiện tại.
-
Động từ
-
1.
잡히거나 구속된 상태에서 벗어나 자유로워지다.
1.
THOÁT:
Thoát khỏi tình trạng bị bắt hay giam giữ và trở nên tự do.
-
☆
Danh từ
-
1.
괴로운 마음이나 어려운 사정.
1.
TÌNH TRẠNG KHÓ KHĂN, TÌNH HUỐNG KHÓ XỬ:
Tình huống khó khăn hoặc tình trạng phiền phức.
-
☆
Danh từ
-
1.
태어났을 때부터 지니고 있는 몸의 성질이나 건강상의 특징.
1.
THỂ CHẤT, CƠ ĐỊA:
Đặc tính của tình trạng sức khoẻ hay tính chất của cơ thể mà từ khi sinh ra đã có.
-
2.
조직 등에 원래 배어 있는 성질.
2.
BẢN CHẤT:
Tính chất vốn có ở tổ chức...
-
☆
Động từ
-
1.
상황, 형편이나 다른 사람의 마음, 비밀 등을 살펴 알아채다.
1.
ĐỂ MẮT:
Xem xét tìm hiểu tình trạng, tình hình hoặc tâm trạng, bí mật... của người khác.
-
-
1.
한곳에서 자리를 옮기거나 움직일 수 없는 상태가 되다.
1.
(ĐI CŨNG KHÔNG ĐƯỢC ĐẾN CŨNG KHÔNG XONG) TIẾN THOÁI LƯỠNG NAN:
Lâm vào tình trạng không thể dời chỗ hoặc dịch chuyển khỏi nơi nào đó.
-
Danh từ
-
1.
건강 상태를 알기 위하여 몸을 검사하는 일.
1.
SỰ KIỂM TRA THÂN THỂ:
Việc kiểm tra cơ thể để biết tình trạng sức khoẻ.
-
Danh từ
-
1.
걱정이나 탈이 없고 고요함. 또는 그런 상태.
1.
SỰ ĐIỀM TĨNH, SỰ TRẦM LẶNG, SỰ TĨNH LẶNG, SỰ BÌNH LẶNG:
Việc yên bình không có lo lắng hay trở ngại. Hoặc tình trạng như vậy.
-
Danh từ
-
1.
주식 시장의 사정이나 상황.
1.
XU THẾ THỊ TRƯỜNG (CHỨNG KHOÁN):
Tình hình hay tình trạng của thị trường cổ phiếu.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 곳의 지형이나 길에 관한 것.
1.
TÍNH ĐỊA LÝ, MẶT ĐỊA LÝ:
Cái liên quan tới con đường hay địa hình của nơi nào đó.
-
2.
지구 상의 기후, 생물, 자연, 교통, 도시 등의 상태에 관한 것.
2.
TÍNH ĐỊA LÝ, MẶT ĐỊA LÝ:
Cái liên quan tới tình trạng khí hậu, sinh vật, tự nhiên, giao thông, đô thị...trên trái đất.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 여러 사람이 처참하고 혼란스러운 상황에 빠져 울부짖고 몸부림치는 상태.
1.
THẢM TRẠNG:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái nhiều người rơi vào tình trạng thê thảm và hỗn loạn nên kêu gào và vùng vẫy.
-
Danh từ
-
1.
심하게 맞거나 병이 깊어서 거의 죽게 된 상태. 또는 굉장히 피곤해서 몸을 움직일 수 없는 상태.
1.
SỰ HẤP HỐI, SỰ NGẤP NGOẢI, SỰ KIỆT SỨC:
Tình trạng bị đánh thậm tệ hoặc bị bệnh nặng gần như sắp chết. Hoặc tình trạng vì quá mệt mỏi mà không thể di chuyển cơ thể được.
-
Danh từ
-
1.
현재 놓여 있는 나라 안팎의 형편이나 상황.
1.
THỜI CUỘC, THỜI THẾ:
Tình hình hay tình trạng trong và ngoài quốc gia đang lâm vào ở hiện tại.
-
Danh từ
-
1.
일정한 상태를 유지하지 못하고 마구 변하거나 흔들리는 성질.
1.
TÍNH BẤT ỔN:
Tính chất không thể duy trì tình trạng nhất định và thường xuyên thay đổi hoặc bị lung lay.
-
Tính từ
-
1.
일이 돌아가는 상황을 잘 몰라서 정신이 몹시 멍하다.
1.
NGƠ:
Không biết rõ tình trạng công việc tiến triển nên tinh thần rất rối bời.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 어떤 일을 하거나 어떤 상황에 이르기 위한 의무적인 행동이거나 필수적인 조건임을 나타내는 표현.
1.
PHẢI:
Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước là hành động mang tính nghĩa vụ hoặc là điều kiện mang tính bắt buộc để làm việc nào đó hoặc đạt tới tình trạng nào đó.